베트남어 편집

IPA [ʨuək˨˩](하노이), [ʨuək˨˩˨](호찌민)
  • 베트남 한자:

동사 편집

  • Cầu xin Chúa đến gần linh hồn tôi và chuộc nó. 내 영혼에게 가까이 하사 구속(救贖)하시며. (따옴시편 69편 18절)
  • 2. 몸값을 치르다. 대속하다.
  • Tuy nhiên nếu thân nhân người chết cho phép chuộc mạng, chủ bò sẽ trả bất cứ giá nào thân nhân đòi hỏi. 만일(萬一) 죽은 자의 가족이 소임자에게 속죄금(贖罪金)을 명(命)하면 무릇 그 명(命)한 것이 얼마든지 생명의 속(贖)으로 낼 것이요. (따옴출애굽기 21장 30절)
  • Phải dùng cừu con để chuộc con lừa đầu lòng, nhưng nếu không chuộc thì phải bẻ cổ lừa. 나귀의 첫 새끼는 다 어린 양으로 대속할 것이요, 그렇게 하지 아니하려면 그 목을 꺾을 것이며. (따옴출애굽기 13장 13절)