cảm tạ
베트남어
편집동사
편집- 베트남 한자 (Từ Ghép : 복합어 ) : 感謝
- 감사하다.
- Đức Giê-su cầm năm cái bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ bánh đưa cho các môn đệ để phân phát cho dân chúng, Ngài cũng chia hai con cá cho mọi người. 예수님께서 빵 다섯 개와 생선 두 마리를 들고, 하늘을 우러러보시며 감사 기도를 드리셨습니다. 그리고 제자들에게 빵을 떼어서 나누어 주도록 했습니다. 그리고 생선 두 마리도 나누어 주셨습니다. (따옴◄마가복음 6장 41절)