thì nầy, tay của Đức Giê-hô-va sẽ giáng ôn dịch nặng nề trên các súc vật của ngươi ngoài đồng, trên ngựa, lừa, lạc đà, bò, và chiên. 보라, 여호와의 손이 들에 있는 네 가축, 즉 말들과 나귀들과 낙타들과 소들과 양들 위에 임하리니 아주 심한 전염병이 있을 것이라. (따옴◄출애굽기 9장 3절)
Ngài nhìn Si-môn bảo: Anh là Si-môn, con của Giăng, nhưng anh sẽ được gọi là Kê-pha, dịch sang Hy Lạp: Phê-rơ nghĩa là đá. 데리고 예수께로 오니 예수께서 보시고 가라사대, 네가 요한의 아들 시몬이니 장차(將次) 게바라 하리라 하시니라, 게바는 번역(飜譯)하면 베드로라 (따옴◄요한복음 1장 42절)