베트남어

편집

명사

편집
  • 베트남 한자 (Chữ Nôm : 쯔놈) :
  1. 대형 민물 거북
  • 비슷한 말 : ba ba lớn
  1. (상품, 상장) 상.
  • Anh chị em không biết rằng trên vận động trường, tất cả đều tranh đua, nhưng chỉ có một người thắng giải sao? Vậy, hãy chạy sao cho thắng cuộc. 운동장에서 달음질하는 자들이 다 달릴지라도 오직 상을 받는 사람은 한 사람인 줄을 너희가 알지 못하느냐? 너희도 상을 받도록 이와 같이 달음질하라. (따옴고린도전서 9장 24절)
  1. 리그, 컵
  • Giải vô địch bóng đá thế giới 월드컵 축구

동사

편집
  1. 풀다, 해결하다, 대답하다, 답하다.
  • Pha-ra-ôn bảo Giô-sép: Ta có một giấc mộng mà chẳng ai giải được. Nhưng ta nghe nói ngươi có tài giải mộng. 바로가 요셉에게 이르되 내가 한 꿈을 꾸었으나 그것을 해석하는 자가 없더니 들은즉 너는 꿈을 들으면 능히 푼다 하더라. (따옴창세기 41장 15절)
  1. (강제로 어디로) 끌고 가다.
  • Các chuyên gia kinh luật và người Pha-ri-si giải đến một người đàn bà ngoại tình bắt đứng giữa họ. 서기관들과 바리새인들이 음행중에 잡힌 여자를 끌고 와서 가운데 세우고. (따옴요한복음 8장 3절)
  1. (속박된 상황에서) 구하다, 풀어주다
  • Xin giải cứu và giải nguy cho tôi bằng sự công chính của Ngài. Xin hãy nghiêng tai nghe tôi và cứu rỗi tôi. 주의 공의로 나를 건지시며 나를 풀어 주시며 주의 귀를 내게 기울이사 나를 구원하소서. (따옴시편 71편 2절)
  1. (힘들게 하는 것을) 없애다, 제하다.
  • Vậy, khá giải sầu khỏi lòng ngươi, và cất điều tai hại khỏi xác thịt ngươi; vì lúc thiếu niên và thì xuân xanh là sự hư không mà thôi. 그런즉 근심이 네 마음에서 떠나게 하며 악이 네 몸에서 물러가게 하라 어릴 때와 검은 머리의 시절이 다 헛되니라. (따옴전도서 11장 10절)
  1. 펼쳐지다.
  • Trên đầu các sinh vật có cái gì giống cái vòm thủy tinh sáng ngời, dễ sợ; giải rộng trên đầu chúng. 그 생물의 머리 위에는 수정 같은 궁창의 형상이 있어 보기에 두려운데 그들의 머리 위에 펼쳐져 있고. (따옴에스겔 1장 22절)