Ðức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. 빛을 낮이라 칭하시고 어두움을 밤이라 칭하시니라 저녁이 되며 아침이 되니 이는 첫째 날이니라. (따옴◄창세기 1장 5절)
mọi dân tộc sẽ đặt câu hỏi: Tại sao CHÚA làm cho xứ ra thế này? Tại sao có cơn thịnh nộ kinh khiếp như vậy? "열방 사람들도 말하기를 여호와께서 어찌하여 이 땅에 이같이 행하셨느뇨 이같이 크고 열렬하게 노하심은 무슨 뜻이뇨 하면" (따옴◄신명기 29장 24절)
(존재하여 효력이 생기도록 하다)
đặt quan hệ ngoại giao. 외교 관계를 맺다.
Ðức Chúa Trời đặt các vì đó trong khoảng không trên trời, đặng soi sáng đất. 하나님이 그것들을 하늘의 궁창에 두어 땅에 비취게 하시며. (따옴◄창세기 1장 17절)