베트남어 편집

동사 편집


IPA [da˦.ɲøpˀ˧˨](표준), [za˦.ɲøpˀ˧˨](북부)
IPA [ja˦.ɲøpˀ˧˨˧](남부)
  • Về đến Giê-ru-sa-lem, ông cố gắng gia nhập với các môn đệ Chúa nhưng tất cả đều gờm sợ, không tin rằng ông là môn đệ thật. 그 후 사울이 예루살렘으로 와서 제자들에게 합류하려 하나, 모두 다 그를 두려워하여 그의 제자됨을 믿지 않더니. (따옴사도행전 9장 26절)