베트남어 편집

IPA [hɛ̰ʔn˨˩](하노이), [hɛŋ˨˩˨](호찌민)

명사 편집

  1. 약속.
  • Giu-đa đáp: Thôi cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta chê cười chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi chiên cho nó, mà anh tìm nó không được thì đành chịu vậy! 유다가 말했습니다. “내가 맡겼던 물건들을 그 여자가 그냥 가지도록 내버려 두게. 괜히 우리만 망신당할까봐 걱정일세. 약속했던 염소를 보냈지만 자네가 그 여자를 찾지 못해서 못 준 것이 아닌가?” (따옴창세기 8장 22절)

동사 편집

  1. (~ 하기로) 약속하다, (~ 하기로) 하다.
  • Chào em. Hẹn gặp lại. 안녕히 계세요. 다시 만납시다.
  • Đa-vít trả lời với thầy tế lễ A-hi-mê-léc: “Vua có sai tôi một việc và dặn rằng: ‘Đừng cho ai biết gì cả về việc ta sai ngươi làm, cũng đừng cho ai biết lệnh ta truyền cho ngươi.’ Tôi đã hẹn gặp các thuộc hạ ở chỗ kia rồi. 다윗은 사제 아히멜렉에게 이렇게 대답하였다. "나는 왕명을 띠고 길을 떠났습니다. 그런데 왕께서 저에게 임무를 맡겨 보내시면서 아무에게도 그것을 알리지 말라고 하셨습니다. 그래서 제 부하들과 어느 지점에서 만나기로 약속하고 헤어졌습니다. (따옴사무엘상 21장 2절)