베트남어 편집

IPA [ʨɔ˧˧](하노이), [ʨɔ˧˧](호찌민)

동사 편집

  • 1. (소유권을 댓가 없이 거저) 주다.
  • mẹ cho tiền 엄마가 돈을 주다.
  • 2. (타인에게 무엇인가를) 얻게 하다, 받게 하다. (무슨 일을 하기 위한 필요로) 주다.
  • Đức Chúa Trời phán, “Nầy, ta đã cho các con mọi thứ cây sinh hột giống và các thứ cây ra trái có hột. Dùng những thứ đó mà làm thức ăn. 하나님께서 말씀하시기를 내가 땅 위의 씨 맺는 온갖 식물과 씨가 든 열매를 맺는 온갖 나무를 너희에게 주었으니 이것들이 너희의 먹거리가 될 것이다. (따옴창세기 1장 29절)
  • 3. (chuyển cho 옮겨주다, đưa cho 건네주다, bán cho 팔아주다의 준말) 주다.
  • Cho tôi một ly nước cam. 오렌지 주스 한 잔 주세요.
  • Người đàn bà thấy trái cây ấy đẹp, ngon và hấp dẫn vì sẽ khiến mình khôn ngoan, nên với tay hái mấy trái và ăn. Rồi cũng đưa cho chồng đang đứng gần đó, ông chồng cũng ăn luôn. 여자가 그 나무를 본즉, 먹음직도 하고 보암직도 하고 지혜롭게 할 만큼 탐스럽기도 한 나무인지라, 여자가 그 열매를 따먹고 자기와 함께 있는 남편에게도 주매, 그도 먹은지라. (따옴창세기 3장 6절)
  • 4. (어떤 작동을 위해 물체를 옮겨) 놓다. 넣다. 재다.
  • Đa-vít thọc tay vào bị, rút ra một hòn đá, cho vào ná, bắn trúng ngay trán tên Phi-li-tin. 다윗은 망태에 손을 넣어 돌을 하나 꺼낸 다음, 그 돌을 무릿매에 재어 던져서, 그 블레셋 사람의 이마를 맞히었다. (따옴사무엘상 17장 49절)
  • 5. 여기다. 간주하다.
  • Xin Ngài nhớ cho rằng, dân nầy là dân của Ngài. 주께 간구하오니 이 족속을 주의 백성으로 여기소서. (따옴창세기 33장 13절)
  • 6. (어떤 대상이나 객체에게 일정한 활동을 하도록) 만들다. 시키다.
  • CHÚA, Đức Chúa Trời truyền lệnh cho người rằng: Con có thể ăn bất cứ trái cây nào trong vườn, 주 하나님께서 그 사람에게 명령하여 말씀하시기를, 동산의 모든 나무에서 나는 것을 네가 마음대로 먹을 수 있으나, (따옴창세기 2장 16절)

전치사 편집

  • 1. (어떤 행동이 미칠 대상 혹은 행동을 당하는 대상을 표시) ~에게.
  • viết thư cho bạn 친구에게 편지를 쓰다
  • Anh đang làm việc cho công ty Mỹ. 난 미국회사에서 일하고 있어.
  • Ðức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: 하나님이 사람에게 복을 주시며 이르시되, (따옴창세기 20장 4절)
  • 2. 방금 한 말의 영향을 나타내는 전치사.
  • Hãy sanh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất; 생육하고 번성하여 땅에 충만하라, (따옴창세기 20장 4절)
  • 3. 요구, 목적, 방금 한 말의 이루고자 하는 수준을 표시하는 전치사.
  • Ðức Chúa Trời lại phán rằng: Nước phải sanh các vật sống cho nhiều, và các loài chim phải bay trên mặt đất trong khoảng không trên trời. 하나님께서 말씀하시기를, 물들은 생명이 있는 생물들을 풍성히 내고, 땅 위 하늘의 넓은 창공에는 새가 날으라. 하시며 (따옴창세기 1장 20절)
  • 4. 자연스러운 결과나 방금 한 말의 필연적인 결과를 표시하는 전치사.
  • Đức Chúa Trời phán: Phải có các vì sáng trên bầu trời để phân biệt ngày và đêm, làm dấu cho thì tiết, ngày và năm, 하나님이 말씀하시기를, 하늘 창공에 빛나는 것들이 생겨서, 낮과 밤을 가르고, 계절과 날과 해를 나타내는 표가 되어라. (따옴창세기 1장 14절)

조사 편집

  • 1. (어떤 정도인지를 강조하는 표현)
  • CHÚA ngửi mùi thơm tế lễ thì tự nhủ trong lòng: Ta sẽ chẳng bao giờ vì loài người mà rủa sả địa cầu nữa; cho dù xu hướng của loài người là xấu xa từ lúc còn nhỏ. 여호와께서 그 좋은 향기를 맡으시고 마음속으로 말씀하셨습니다. 내가 다시는 사람으로 인해 땅을 저주하지 않겠다. 사람이 생각하는 것이 어려서부터 악하지만. (따옴창세기 8장 21절)
  • 2. (어떤 불가피한 좋지 못한 행동을 표현)
  • Ông đánh cho chúng một trận tơi bời, khiến chúng bị thảm bại. 그가 그들을 쳐서 박살내어 참패시키고. (따옴사사기 15장 8절)
  • 3. (동의나 이해를 바라는 요구, 제의를 표현)
  • Tôi xin anh giúp cho đứa con mà tôi sinh trong cảnh ngục tù, đó là Ô-nê-sim. 내가 갇힌 중에 낳은 내 아들 오네시모를 위하여 네게 간구하노니. (따옴빌레몬서 1장 10절)

우니쉬 편집

명사 편집