Tàu bị kẹt trong luồng gió ngược ấy, không chạy tới được nên chúng tôi để mặc gió đưa tàu đi đâu thì đi. 배가 폭풍에 휘말려서 바람을 맞서서 나아갈 수 없으므로, 우리는 체념하고, 떠밀려 가기 시작하였다. (따옴◄사도행전 27장 15절)
(신체의 일부를 X선, 방사선으로 치료) 받다. (방사선 등을) 쐬다.
bệnh nhân này phải chạy thận bằng phương pháp phóng xạ. 이 환자의 신장은 방사선 치료를 받아야 한다.
Theo lệnh vua, các sứ giả chạy thư vua và các sĩ quan đi đến khắp xứ Ít-ra-en và Giu-đa. 보발꾼들이 왕과 방백들의 편지를 받아 가지고 왕의 명령을 따라 온 이스라엘과 유다에 두루 다니며 전하니. (따옴◄역대하 30장 6절)
Nó không chạy trốn khỏi mũi tên; Các viên đá bắn vào nó chẳng khác nào trấu đối với nó. 그것을 쏘아서 도망치게 할 화살도 없고, 무릿매 돌도 아예 바람에 날리는 겨와 같다. (따옴◄욥기 41장 28절)
(좋지 않은 상태로) 물러서다.
Xin khiến Kẻ nào muốn hại tôi, xin khiến chúng nó bỏ chạy vì xấu hổ. 나의 해를 기뻐하는 자는 다 물러가 욕을 당하게 하소서. (따옴◄시편 40편 14절)
Nhưng các con trai ông không đi theo đường lối của ông; họ chạy theo lợi lộc, nhận hối lộ, và làm sai lệch công lý. 그러나 그 아들들은 아버지의 길을 따라 살지 않고, 돈벌이에만 정신이 팔려, 이익을 따라, 치우치게 재판을 하였다. (따옴◄사무엘상 8장 3절)
(지세가 길고 좁게 쭉 펼쳐져) 이르다.
Phần đất bắt thăm trúng về chi phái Giu-đa, tùy theo những họ hàng của chúng, chạy từ phía giới hạn Ê-đôm tại đồng vắng Xin về phía nam, đến cuối miền nam. 또 유다 자손의 지파가 그들의 가족대로 제비 뽑은 땅의 남쪽으로는 에돔 경계에 이르고 또 남쪽 끝은 신 광야까지라. (따옴◄여호수아 15장 1절)