thế
베트남어
편집독음
편집- 다음 한자의 독음.
명사
편집- Vậy, hãy làm theo thế nầy: Bề dài tàu ba trăm thước, bề ngang năm mươi thước, bề cao ba mươi thước. 이것이 네가 만들 방주의 규격이니, 방주의 길이가 삼백 큐빗이요 너비가 오십 큐빗이며, 높이가 삼십 큐빗이니라. (따옴◄창세기 6장 15절)
동사
편집- Giê-hô-va Ðức Chúa Trời làm cho A-đam ngủ mê, bèn lấy một xương sường, rồi lấp thịt thế vào. 여호와 하나님이 아담을 깊이 잠들게 하시니 잠들매 그가 그 갈빗대 하나를 취하고 살로 대신 채우시고. (따옴◄창세기 2장 21절)
- Nó thế ngôi nhà. 그는 집을 저당 잡히다.
대명사
편집- (앞에 일 상황 등을 지시) 그.
- Nên ta có nói trong lòng rằng: Sự xảy đến cho kẻ dại, sẽ xảy đến cho ta cũng vậy; vậy, ta có nhiều khôn ngoan như thế mà làm chi? Ta lại nói trong lòng rằng: Ðiều đó là một sự hư không nữa. 심중에 이르기를 우매자의 당한 것을 나도 당하리니 내가 어찌하여 지혜가 더하였던고 이에 내가 심중에 이르기를 이것도 헛되도다. (따옴◄전도서 2장 15절)
부사
편집- (강조의 의미) 그렇게.
- Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa bé nên một thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi A-ga: A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng đứa bé khóc tại chỗ nó đang nằm. 하나님이 그 아이의 소리를 들으시므로 하나님의 사자가 하늘에서부터 하갈을 불러 가라사대 하갈아 무슨 일이냐 두려워 말라 하나님이 저기 있는 아이의 소리를 들으셨나니. (따옴◄창세기 21장 17절)
접속사
편집- Em thường dậy lúc 7(bảy) giờ . Thế mấy giờ anh đi làm ? 저는 보통 7시에 일어납니다. 그럼 몇 시에 일하러 갑니까?
- Ngài đã phán cùng nó rằng: Ðây là nơi yên nghỉ; hãy để kẻ mệt nhọc được yên nghỉ. Nầy là lúc mát mẻ cho các ngươi. Thế mà họ chẳng chịu nghe. 전에 그들에게 이르시기를 이것이 너희 안식이요 이것이 너희 상쾌함이니 너희는 곤비한 자에게 안식을 주라 하셨으나 그들이 듣지 아니하였으므로. (따옴◄이사야 28장 12절)